Giới thiệu tổng quan Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco N9K-C92348GC-X
Dòng sản phẩm Cisco Nexus® 9200 Series là một sê-ri các thiết bị chuyển mạch trung tâm dữ liệu cấu hình cố định, được coi là hàng đầu trong ngành. Với các tính năng Layer 2 và Layer 3 tốc độ cao, nó hỗ trợ đa dạng các ứng dụng doanh nghiệp và thương mại, dịch vụ lưu trữ và môi trường điện toán đám mây.
Các thiết bị chuyển mạch trong dòng Nexus 9200 hỗ trợ một loạt các tốc độ cổng, bao gồm kết nối 1/10/25/40/50/100-Gbps, và được thiết kế với yếu tố hình thức nhỏ gọn và linh hoạt. Chúng sử dụng hệ điều hành Cisco NX-OS hàng đầu trong ngành, được triển khai rộng rãi. Nền tảng Nexus 9200 được thiết kế để cung cấp kết cấu có thể lập trình, mang lại tính linh hoạt, di động và quy mô cho các nhà cung cấp dịch vụ và cơ sở hạ tầng, ví dụ như Cơ sở hạ tầng dưới dạng Dịch vụ (IaaS) và nhà cung cấp đám mây. Nó cũng được thiết kế để hỗ trợ mạng lập trình, tự động hóa cấu hình và quản lý, phục vụ cho khách hàng mong muốn áp dụng mô hình hoạt động DevOps và các bộ công cụ tương tự.
Hình ảnh sản phẩm Switch Cisco N9K-C92348GC-X
Trong dòng sản phẩm này, Cisco Nexus 92348GC-X là một thiết bị chuyển mạch 1RU, sử dụng công nghệ Cloud Scale của Cisco, và hỗ trợ băng thông lên đến 0,696 Tbps và hơn 517 mpps. Nó được trang bị 48 cổng downlink 1GBASE-T, có thể được định cấu hình để hoạt động với tốc độ 100 Mbps hoặc 1 Gbps. Ngoài ra, nó còn có 4 cổng SFP28 có thể được định cấu hình là 1/10/25-Gbps và 2 cổng QSFP28 có thể được định cấu hình là cổng 40 và 100-Gbps. Cisco Nexus 92348GC-X là sự lựa chọn lý tưởng cho các khách hàng dữ liệu lớn cần bộ chuyển mạch Gigabit Ethernet ToR với chuyển mạch cục bộ, cũng như cho các trường hợp sử dụng bộ chuyển mạch quản lý.
Thông số sản phẩm Switch Cisco N9K-C92348GC-X
Tên sản phẩm | N9K-C93108TC-FX3P |
Hệ điều hành | NX-OS |
Routing / Switching | Layer 3 |
Quản lý | Full Managed |
Cổng kết nối | |
Downlinks | 48p cổng 100M/1G Base-T |
Uplink | 4p 1/10/25G SPF28,+2p 40/100G QSFP28 |
Port | – Management ports : 2 ports: 1 RJ-45 and 1 SFP+ – USB Ports : 1 – RS-232 serial ports : 1 |
CPU and Memory | |
CPU | 4 Core |
System Memory | 8 GB |
SSD Drive | 16 GB |
System buffer | 40 MB |
Thông số kỹ thuật ,hiệu suất phần cứng và khả năng mở rộng | |
Maximum number of Longest Prefix Match (LPM) routes | Default: 16,000 |
Maximum number of IP host entries | Default: 16,000 |
Maximum number of MAC address entries | 97,000 |
Maximum number of multicast routes | Shipping: 8000 |
Number of Internet Group Management Protocol (IGMP) snooping groups |
Shipping: 8000 |
Number of Virtual Routing and Forwarding (VRF) instances | Shipping: 1000 |
Maximum number of VLANs | 4096 |
Maximum number of Access Control List (ACL) entries |
Single-slice forwarding engine: 3000 ingress 2000 egress |
Tính năng và tiện ích | |
Hiệu suất cao và khả năng mở rộng | – Nền tảng này cung cấp khả năng chuyển đổi tốc độ Layer 2 và Layer 3 trên tất cả các cổng, với tốc độ lên tới 7,2 Tbps và băng thông lên đến 5,35 bpps. – Với bộ đệm chia sẻ lên đến 40 MB, nền tảng này là sự lựa chọn tuyệt vời cho các trung tâm dữ liệu có thể mở rộng và các ứng dụng dữ liệu lớn. Khả năng tinh chỉnh phân bổ bộ đệm cho các hàng đợi không bị rớt làm cho Nexus 9200 trở thành nền tảng lý tưởng cho các thiết kế lưu trữ IP. |
Virtual Extensible LAN (VXLAN) | – Nền tảng cung cấp line-rate VXLAN routing – The Border Gateway Protocol (BGP) Ethernet Virtual Private Network (EVPN) kiểm soát cung cấp tính di động đa máy chủ và đa máy chủ có thể mở rộng – Các API phổ biến cho tất cả các chức năng CLI của switch (JSON-based RPC over HTTP/HTTPs) |
Tính sẵn sàng cao của phần cứng và phần mềm |
– The 64-way Equal-Cost Multipath (ECMP) routing enables the use of Layer 3 fat-tree designs. This feature helps organizations prevent network bottlenecks, increase resiliency, and add capacity with little network disruption. |
Nguồn | |
Power supplies (PSU – up to 2) | 400W AC, 400/350W DC |
Typical power (AC) |
150W |
Switch Maximum Power (AC) | 245W |
Frequency (AC) | 50 to 60 Hz |
Input voltage (AC) | 100 to 240V |
Thông số vật lý | |
Fans | 3 |
Airflow | Port-side intake and port-side exhaust |
Kích thước | 1.72 x 17.3 x 18.5 in. (4.4 x 43.9 x 45.7 cm) |
Trọng lượng | 14.12 lb (6.4 kg) |
Acoustics | 71.6 dBA at 50% fan speed, 75.7 dBA at 70% fan speed, and 81.0 dB at 100% fan speed |
MTBF | 474,571 giờ |
Môi Trường | |
Operating temperature | 32 to 104°F (0 to 40°C) |
Operating relative humidity | 5% to 85% không ngưng tụ |
- Quý khách nhanh tay mua hàng chính hãng tại Thiết Bị Mạng Việt Nam để được bảo hành và giá tốt nhất .
- Sản phẩm Cisco Công ty Cổ phần Tích hợp giải pháp mạng Việt Nam cung cấp là sản phẩm chính hãng, bảo hành 01 năm toàn cầu. Kèm theo đó là dịch vụ hỗ trợ 24/7 kỹ thuật cho khách hàng một cách tốt nhất.
- Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm liên quan tại Thiết Bị Mạng CISCO khác xin vui lòng xem tại đây.
- Hotline : 0973984166 để được tư vấn hỗ trợ trực tuyến.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.